ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO TOÀN QUỐC
LẦN THỨ III - NĂM 1995
THỜI GIAN
Lễ khai mạc: Ngày 17/9/1995 tại SVĐ Hà Nội
Lễ bế mạc: Ngày 24/9/1995 tại NTĐ Hà Nội
MÔN THI
26 môn gồm: Điền kinh, Chạy việt dã Tiền Phong, vật tự do, quần vợt, thể hình, vượt sông truyền thống Bạch Đằng, bóng bàn, xe đạp xuyên Việt, bóng rổ, cờ Vua, bắn súng, bơi lặn, bóng chuyền, bóng đá, cầu lông, xe đạp, thể dục, đá cầu, Judo, Wushu, cờ Tướng, bóng ném, Karatedo, Taekwondo, Pencak Silat.
SỐ LƯỢNG
Có 53/53 tỉnh, thành phố cùng 3 ngành: Quân đội, Công an và Giáo dục – Đào tạo tham dự với tổng số 3.751 VĐV (1.102 nữ)
CÁC KỶ LỤC QUỐC GIA
42 kỷ lục quốc gia: Điền kinh (16); Bơi – lặn (21); Bắn súng (5)
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG CÁC ĐOÀN
TT |
Đơn vị |
Vàng |
Bạc |
Đồng |
Tổng số |
1 |
TP. Hồ Chí Minh |
95 |
50 |
48 |
193 |
2 |
Hà Nội |
64 |
43 |
46 |
151 |
3 |
Quân Đội |
33 |
44 |
38 |
115 |
4 |
Hải Phòng |
21 |
18 |
16 |
55 |
5 |
Thanh Hóa |
16 |
15 |
18 |
49 |
6 |
Bộ Nội Vụ |
13 |
16 |
13 |
42 |
7 |
An Giang |
6 |
16 |
11 |
22 |
8 |
Khánh Hòa |
5 |
5 |
9 |
19 |
9 |
Quảng Ninh |
5 |
5 |
3 |
13 |
10 |
Hải Hưng |
5 |
4 |
4 |
13 |
11 |
Long An |
2 |
7 |
6 |
15 |
12 |
Vĩnh Long |
2 |
6 |
7 |
15 |
13 |
Gia Lai |
2 |
5 |
3 |
10 |
14 |
Đồng Nai |
2 |
3 |
8 |
13 |
15 |
Tiền Giang |
2 |
3 |
4 |
9 |
16 |
Bình Định |
2 |
3 |
2 |
7 |
17 |
Thừa Thiên Huế |
2 |
1 |
3 |
6 |
18 |
Quảng Trị |
2 |
0 |
0 |
2 |
19 |
Bến Tre |
1 |
5 |
6 |
12 |
20 |
Cần Thơ |
1 |
2 |
8 |
11 |
21 |
Nghệ An |
1 |
2 |
7 |
10 |
22 |
Tây Ninh |
1 |
2 |
3 |
6 |
23 |
Hà Nam |
1 |
2 |
2 |
5 |
24 |
Ninh Bình |
1 |
1 |
4 |
6 |
25 |
Hà Tây |
1 |
1 |
2 |
4 |
26 |
Yên Bái |
1 |
0 |
1 |
2 |
27 |
Đắk Lắk |
1 |
0 |
0 |
1 |
28 |
Quảng Nam - Đà Nẵng |
0 |
6 |
14 |
20 |
29 |
Đồng Tháp |
0 |
6 |
7 |
13 |
30 |
Hà Bắc |
0 |
4 |
2 |
6 |
31 |
Sóc Trăng |
0 |
3 |
6 |
9 |
32 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
2 |
9 |
11 |
33 |
Thái Bình |
0 |
2 |
4 |
6 |
34 |
Sông Bé |
0 |
2 |
4 |
6 |
35 |
Bộ Giáo dục - Đào tạo |
0 |
2 |
3 |
5 |
36 |
Minh Hải |
0 |
2 |
2 |
4 |
37 |
Quảng Bình |
0 |
1 |
2 |
3 |
38 |
Vĩnh Phú |
0 |
1 |
2 |
3 |
39 |
Bình Thuận |
0 |
1 |
1 |
2 |
40 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
4 |
4 |
41 |
Phú Yên |
0 |
0 |
4 |
4 |
42 |
Ninh Thuận |
0 |
0 |
3 |
3 |
43 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
2 |
2 |
44 |
Quảng Ngãi |
0 |
0 |
2 |
2 |
45 |
Bắc Thái |
0 |
0 |
1 |
1 |
46 |
Hà Giang |
0 |
0 |
1 |
1 |
47 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Lào Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng số |
286 |
286 |
339 |
911 |