ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO TOÀN QUỐC
LẦN THỨ IV - NĂM 2002
THỜI GIAN
Lễ khai mạc: Ngày 14/11/2002 tại SVĐ Hà Nội
Lễ bế mạc: Ngày 22/11/2002 tại Cung TT Hà Nội
MÔN THI
30 môn gồm: Điền kinh, Việt dã, Cử tạ, Bơi trong bể, Bơi vượt sông, Lặn, TDDC, Sport Aerobic, Thể dục Thể hình, Canoeing, Bắn cung, Bắn nỏ, Bắn súng, Wushu, cờ Tướng, bóng ném, Karatedo, Taekwondo, Judo, Pencak Silat, Vật cổ điển, Vật tự do, Vật dân tộc, Võ cổ truyền, Vovinam, Đua thuyền truyền thống, Cờ vua, Xe đạp, Bóng đá, Bóng chuyền trong nhà, Bóng chuyền bãi biển, Bóng bàn, Cầu lông, Quần vợt, Cầu mây, Đá cầu, Bóng rổ, Bóng ném, Billiards – Snooker.
SỐ LƯỢNG
Có 64 tỉnh, thành phố, ngành tham dự của 9.961 người, trong đó có 6.084 VĐV, 1.695 cán bộ, HLV; 1.504 trọng tài và gần 500 cán bộ BTC các cuộc thi.
CÁC KỶ LỤC QUỐC GIA
58 kỷ lục quốc gia: Điền kinh (16); Bơi(16), Lặn (11); Bắn súng (9), Cử tạ (6)
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG CÁC ĐOÀN
TT |
Đơn vị |
Vàng |
Bạc |
Đồng |
Tổng số |
1 |
Hà Nội |
151 |
86 |
96 |
334 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
122 |
116 |
74 |
312 |
3 |
Quân Đội |
48 |
35 |
67 |
150 |
4 |
Hải Phòng |
30 |
24 |
39 |
93 |
5 |
Công an nhân dân |
21 |
18 |
38 |
77 |
6 |
Thanh Hóa |
16 |
19 |
29 |
64 |
7 |
Khánh Hòa |
15 |
8 |
15 |
38 |
8 |
Hà Tây |
13 |
22 |
26 |
61 |
9 |
Hải Dương |
10 |
11 |
13 |
34 |
10 |
An Giang |
9 |
13 |
14 |
36 |
11 |
Đồng Tháp |
8 |
10 |
14 |
32 |
12 |
Nghệ An |
7 |
5 |
12 |
24 |
13 |
Bình Thuận |
7 |
3 |
14 |
24 |
14 |
Quảng Ngãi |
6 |
1 |
5 |
12 |
15 |
Đồng Nai |
5 |
14 |
21 |
40 |
16 |
Đà Nẵng |
5 |
8 |
26 |
39 |
17 |
Bến Tre |
5 |
3 |
7 |
15 |
18 |
Quảng Bình |
4 |
9 |
7 |
20 |
19 |
Quảng Nam |
4 |
3 |
9 |
16 |
20 |
Kiên Giang |
4 |
3 |
2 |
9 |
21 |
Tiền Giang |
3 |
8 |
8 |
19 |
22 |
Quảng Ninh |
3 |
2 |
10 |
15 |
23 |
Đắk Lắk |
3 |
1 |
7 |
11 |
24 |
Ninh Bình |
3 |
1 |
0 |
4 |
25 |
Sóc Trăng |
2 |
5 |
11 |
18 |
26 |
Thừa Thiên Huế |
2 |
5 |
10 |
17 |
27 |
Thái Bình |
2 |
5 |
3 |
10 |
28 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2 |
4 |
16 |
22 |
29 |
Phú Thọ |
2 |
4 |
8 |
14 |
30 |
Long An |
2 |
3 |
4 |
9 |
31 |
Gia Lai |
2 |
3 |
2 |
7 |
32 |
Thái Nguyên |
2 |
2 |
12 |
16 |
33 |
Vĩnh Phúc |
2 |
2 |
4 |
8 |
34 |
Hà Nam |
2 |
1 |
4 |
7 |
35 |
Bình Định |
1 |
7 |
9 |
17 |
36 |
Vĩnh Long |
1 |
6 |
6 |
13 |
37 |
Nam Định |
1 |
6 |
1 |
8 |
38 |
Cần Thơ |
1 |
5 |
10 |
16 |
39 |
Tây Ninh |
1 |
4 |
6 |
11 |
40 |
Yên Bái |
1 |
4 |
4 |
9 |
41 |
Bộ Giáo dục - Đào tạo |
1 |
2 |
13 |
16 |
42 |
Hưng Yên |
1 |
2 |
6 |
9 |
43 |
Hà Tĩnh |
1 |
2 |
4 |
7 |
44 |
Lai Châu |
1 |
0 |
0 |
1 |
45 |
Bắc Giang |
0 |
5 |
8 |
13 |
46 |
Bắc Ninh |
0 |
4 |
6 |
10 |
47 |
Bình Dương |
0 |
4 |
6 |
10 |
48 |
Lâm Đồng |
0 |
2 |
5 |
7 |
49 |
Phú Yên |
0 |
2 |
1 |
3 |
50 |
Trà Vinh |
0 |
1 |
7 |
8 |
51 |
Bình Phước |
0 |
1 |
4 |
5 |
52 |
Cao Bằng |
0 |
1 |
2 |
3 |
53 |
Bạc Liêu |
0 |
1 |
1 |
2 |
54 |
Hòa Bình |
0 |
1 |
0 |
1 |
55 |
Sơn La |
0 |
1 |
0 |
1 |
56 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
5 |
5 |
57 |
Kon Tum |
0 |
0 |
2 |
2 |
58 |
Cà Mau |
0 |
0 |
1 |
1 |
59 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
1 |
1 |
60 |
Ninh Thuận |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
Lào Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng cộng |
533 |
578 |
735 |
1786 |