ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO TOÀN QUỐC
LẦN THỨ VI - NĂM 2010
THỜI GIAN
Lễ khai mạc: Ngày 25/12/2010 đến tại Đà Nẵng
Lễ bế mạc: Ngày 5/1/2011 tại Đà Nẵng
Đại hội được tổ chức theo 2 giai đoạn với 60 môn thi:
Giai đoạn 1 từ 1/1 đến 30/11/2010 tại 22 tỉnh, thành phố trong cả nước với 35 môn thi: Việt dã Báo Tiền phong; Việt dã leo núi, Bắn súng, Thể dục dụng cụ, Bóng đá nữ, Bóng bàn, Cầu lông đồng đội, Quần vợt, Đá cầu đồng đội - cá nhân, Bóng ném, Bóng nước, Vật tự do, Vật cổ điển, Vật dân tộc, Võ cổ truyền, Vovinam, Nhảy cầu, Judo, Karatedo, Taekwondo, Wushu, Cờ tướng, Cờ nhanh và Chớp nhoáng, Cờ vây, Xe đạp, Đấu kiếm, Pencak Silat, Cầu mây, Thể hình, Aerobic, Dancesport, Đẩy gậy, Đua ghe ngo, Bắn cung, Bắn đĩa bay, Bi sắt, Golf, Boxing, Đua thuyền truyền thống, Bắn nỏ.
Giai đoạn 2 từ 25/12/2010 đến 5/1/2011 tại Đà Nẵng với 13 môn: điền kinh, bơi 50m, lặn, chung kết bóng đá nam, bóng chuyền nam, nữ, bóng chuyền bãi biển, bóng rổ, cầu lông cá nhân, cử tạ, billiards – snooker, canoeing, rowing.
SỐ LƯỢNG
Có 63 tỉnh thành và 3 ngành (Quân đội, Công an Nhân dân, Giáo dục và Đào tạo) tham gia, Có 64/66 đoàn giành huy chương, trong đó có 5 đoàn không giành được huy chương Vàng.
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG
Xếp hạng |
Đoàn |
Vàng |
Bạc |
Đồng |
Tổng |
1 |
Hà Nội |
191 |
150 |
140 |
481 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
127 |
110 |
143 |
380 |
3 |
Quân Đội |
68 |
85 |
77 |
230 |
4 |
Đà Nẵng |
57 |
47 |
52 |
156 |
5 |
Hải Phòng |
36 |
30 |
38 |
104 |
6 |
Thanh Hóa |
36 |
16 |
28 |
80 |
7 |
Hải Dương |
29 |
19 |
23 |
71 |
8 |
An Giang |
26 |
28 |
32 |
86 |
9 |
Đồng Tháp |
22 |
8 |
17 |
47 |
10 |
Bộ Công an |
21 |
20 |
38 |
79 |
11 |
Bắc Giang |
16 |
8 |
15 |
39 |
12 |
Quảng Trị |
15 |
10 |
10 |
35 |
13 |
Quảng Bình |
12 |
15 |
3 |
30 |
14 |
Cần Thơ |
12 |
10 |
14 |
36 |
15 |
Thái Bình |
11 |
12 |
14 |
37 |
16 |
Nghệ An |
11 |
11 |
31 |
53 |
17 |
Bình Định |
11 |
10 |
17 |
38 |
18 |
Quảng Ninh |
11 |
8 |
15 |
34 |
19 |
Ninh Bình |
11 |
4 |
7 |
22 |
20 |
Bình Thuận |
10 |
12 |
24 |
46 |
21 |
Bình Dương |
10 |
12 |
22 |
44 |
22 |
Bắc Ninh |
9 |
9 |
20 |
38 |
23 |
Vĩnh Phúc |
8 |
13 |
15 |
36 |
24 |
Khánh Hòa |
7 |
12 |
26 |
45 |
25 |
Bến Tre |
7 |
11 |
8 |
26 |
26 |
Thái Nguyên |
7 |
10 |
19 |
36 |
27 |
Đồng Nai |
7 |
9 |
14 |
30 |
28 |
Hà Tĩnh |
7 |
8 |
6 |
21 |
29 |
Sóc Trăng |
7 |
7 |
26 |
40 |
30 |
Kiên Giang |
7 |
5 |
10 |
22 |
31 |
Bà Rịa - Vũng tàu |
6 |
10 |
17 |
33 |
32 |
Bình Phước |
6 |
9 |
15 |
30 |
33 |
Điện Biên |
6 |
|
2 |
8 |
34 |
Nam Định |
5 |
9 |
7 |
21 |
35 |
Gia Lai |
5 |
7 |
9 |
21 |
36 |
Đắc Lắc |
5 |
6 |
17 |
28 |
37 |
Quảng Nam |
5 |
3 |
10 |
18 |
38 |
Vĩnh Long |
4 |
10 |
15 |
29 |
39 |
Hưng Yên |
4 |
7 |
20 |
31 |
40 |
Tây Ninh |
4 |
7 |
5 |
16 |
41 |
Lào Cai |
4 |
6 |
5 |
15 |
42 |
Trà Vinh |
4 |
5 |
7 |
16 |
43 |
Tiền Giang |
4 |
3 |
7 |
14 |
44 |
Thừa Thiên - Huế |
3 |
14 |
15 |
32 |
45 |
Phú Thọ |
3 |
13 |
19 |
35 |
46 |
Bắc Kạn |
3 |
5 |
4 |
12 |
47 |
Lâm Đồng |
3 |
3 |
7 |
13 |
48 |
Tuyên Quang |
2 |
5 |
7 |
14 |
49 |
Hòa Bình |
2 |
4 |
2 |
8 |
50 |
Quảng Ngãi |
2 |
3 |
9 |
14 |
51 |
Cà Mau |
2 |
2 |
6 |
10 |
52 |
Đắc Nông |
2 |
2 |
5 |
9 |
53 |
Hậu Giang |
2 |
1 |
|
3 |
54 |
Sơn La |
1 |
6 |
11 |
18 |
55 |
Hà Nam |
1 |
6 |
5 |
12 |
56 |
Yên Bái |
1 |
4 |
13 |
18 |
57 |
Bạc Liêu |
1 |
4 |
5 |
10 |
57 |
Lạng Sơn |
1 |
4 |
5 |
10 |
59 |
Kom Tum |
1 |
3 |
10 |
14 |
60 |
Long An |
|
14 |
17 |
31 |
61 |
Phú Yên |
|
2 |
6 |
8 |
62 |
Hà Giang |
|
2 |
5 |
7 |
63 |
Ninh Thuận |
|
1 |
1 |
2 |
64 |
Cao Bằng |
|
|
4 |
4 |
65 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
Tổng |
901 |
889 |
1196 |
2986 |