ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO TOÀN QUỐC
LẦN THỨ VIII - NĂM 2018
THỜI GIAN
Từ 15/11/2018 đến 10/12/2018
Lễ Khai mạc Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VIII được tổ chức vào Chủ Nhật, ngày 25 tháng 11 năm 2018 tại sân vận động quốc gia Mỹ Đình,
Lễ Bế mạc Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VIII được tổ chức vào thứ Hai, ngày 10 tháng 12 năm 2018 tại Cung Điền kinh Hà Nội
SỐ LƯỢNG
Tổng số VĐV 7564 vận động viên, trong đó: 4376 vận động viên nam, 3188 vận động viên nữ
2500 HLV, 2200 trọng tài
36 môn thể thao, 743 nội dung
Thể dục Aerobic, Bắn cung, Điền kinh, Bơi, Cầu lông, Nhảy cầu, Bóng rổ, Bowling, Boxing, Thể hình và Fitness, Billiards & Snooker, Bóng chuyền trong nhà, Bóng chuyền bãi biển, Cầu mây, Canoeing, Cờ vua, Xe đạp địa hình, Khiêu vũ thể thao, Bóng đá Nữ, Đấu kiếm, Bóng đá Futsal, Golf, Thể dục dụng cụ, Bóng ném, Judo, Karate, Lặn, Bóng đá Nam, Muay, Bi sắt, Pencak Silat, Quần vợt, Xe đạp Đường trường, Rowing, Đá cầu, Bắn súng, Taekwondo, Bóng bàn, Vovinam, Võ thuật cổ truyền, Cử tạ, Vật, Wushu
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG
Xếp hạng |
Đoàn |
Vàng |
Bạc |
Đồng |
Tổng |
1 |
Hà Nội |
176 |
149 |
139 |
464 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
118 |
101 |
103 |
322 |
3 |
Quân Đội |
59 |
61 |
86 |
206 |
4 |
Thanh Hóa |
36 |
34 |
31 |
101 |
5 |
Đà Nẵng |
31 |
27 |
45 |
103 |
6 |
An Giang |
24 |
25 |
18 |
67 |
7 |
Công an nhân dân |
23 |
24 |
34 |
81 |
8 |
Hải Dương |
22 |
30 |
28 |
80 |
9 |
Hải Phòng |
22 |
22 |
42 |
86 |
10 |
Bình Dương |
18 |
19 |
39 |
76 |
11 |
Đồng Nai |
17 |
10 |
26 |
53 |
12 |
Quảng Ninh |
12 |
12 |
21 |
45 |
13 |
Đồng Tháp |
12 |
6 |
18 |
36 |
14 |
Cần Thơ |
11 |
13 |
15 |
39 |
15 |
Quảng Bình |
9 |
11 |
7 |
27 |
16 |
Vĩnh Long |
9 |
9 |
19 |
37 |
17 |
Vĩnh Phúc |
9 |
7 |
13 |
29 |
18 |
Bắc Giang |
9 |
3 |
9 |
21 |
19 |
Nghệ An |
8 |
9 |
21 |
38 |
20 |
Sóc Trăng |
8 |
8 |
15 |
31 |
21 |
Thái Nguyên |
7 |
9 |
15 |
31 |
22 |
Khánh Hòa |
7 |
8 |
13 |
28 |
23 |
Bình Định |
7 |
7 |
5 |
19 |
24 |
Ninh Bình |
7 |
5 |
6 |
18 |
25 |
Đắk Lắk |
6 |
7 |
11 |
24 |
26 |
Hà Tĩnh |
6 |
7 |
7 |
20 |
27 |
Bến Tre |
6 |
4 |
5 |
15 |
28 |
Trà Vinh |
6 |
3 |
8 |
17 |
29 |
Bắc Ninh |
5 |
11 |
14 |
30 |
30 |
Bình Phước |
5 |
4 |
12 |
21 |
31 |
Bình Thuận |
5 |
3 |
7 |
15 |
32 |
Quảng Nam |
4 |
7 |
12 |
23 |
33 |
Thái Bình |
4 |
7 |
10 |
21 |
34 |
Nam Định |
4 |
7 |
5 |
16 |
35 |
Hưng Yên |
3 |
7 |
15 |
25 |
36 |
Thừa Thiên - Huế |
3 |
6 |
11 |
20 |
37 |
Sơn La |
3 |
6 |
6 |
15 |
38 |
Phú Thọ |
3 |
5 |
17 |
25 |
39 |
Bà Rịa - Vũng tàu |
3 |
4 |
9 |
16 |
40 |
Hà Nam |
3 |
3 |
2 |
8 |
41 |
Hòa Bình |
3 |
|
1 |
4 |
42 |
Tiền Giang |
2 |
8 |
13 |
23 |
43 |
Long An |
2 |
4 |
15 |
21 |
44 |
Bạc Liêu |
2 |
3 |
8 |
13 |
45 |
Quảng Ngãi |
2 |
2 |
15 |
19 |
46 |
Lào Cai |
2 |
2 |
7 |
11 |
47 |
Lâm Đồng |
2 |
|
2 |
4 |
48 |
Lạng Sơn |
1 |
5 |
7 |
13 |
49 |
Quảng Trị |
1 |
2 |
4 |
7 |
50 |
Hậu Giang |
1 |
2 |
1 |
4 |
51 |
Cà Mau |
1 |
1 |
6 |
8 |
51 |
Đắk Nông |
1 |
1 |
6 |
8 |
53 |
Tây Ninh |
1 |
1 |
2 |
4 |
54 |
Ninh Thuận |
1 |
1 |
1 |
3 |
55 |
Kon Tum |
|
3 |
6 |
9 |
56 |
Tuyên Quang |
|
3 |
3 |
6 |
57 |
Kiên Giang |
|
1 |
7 |
8 |
58 |
Hà Giang |
|
1 |
5 |
6 |
59 |
Cao Bằng |
|
1 |
3 |
4 |
60 |
Yên Bái |
|
1 |
2 |
3 |
61 |
Phú Yên |
|
1 |
1 |
2 |
62 |
Bắc Kạn |
|
|
1 |
1 |
62 |
Điện Biên |
|
|
1 |
1 |
62 |
Gia Lai |
|
|
1 |
1 |
65 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
Tổng |
752 |
743 |
1037 |
2532 |